Bảng A Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-19_châu_Á_2018

Indonesia

Indonesia đã đặt tên cho đội hình của họ vào ngày 10 tháng 10 năm 2018.[1]

Huấn luyện viên trưởng: Indra Sjafri

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMMuhammad Riyandi (2000-01-03)3 tháng 1, 2000 (18 tuổi)100 Barito Putera
211TMGianluca Rossy (1999-07-25)25 tháng 7, 1999 (19 tuổi) Persija Jakarta
231TMAqil Savik (1999-01-17)17 tháng 1, 1999 (19 tuổi)70 Persib Bandung

22HVKadek Raditya (1999-06-13)13 tháng 6, 1999 (19 tuổi)50 Persiba Balikpapan
32HVAsnawi Bahar (1999-10-04)4 tháng 10, 1999 (19 tuổi)150 PSM Makassar
42HVDavid Rumakiek (1999-07-18)18 tháng 7, 1999 (19 tuổi) Persipura Jayapura
52HVNurhidayat (1999-04-05)5 tháng 4, 1999 (19 tuổi)170 Bhayangkara
112HVFirza Andika (1999-11-12)12 tháng 11, 1999 (18 tuổi)131 PSMS Medan
122HVRifad Marasabessy (1999-07-07)7 tháng 7, 1999 (19 tuổi)151 Madura United
132HVRachmat Irianto (1999-09-03)3 tháng 9, 1999 (19 tuổi)30 Persebaya Surabaya
182HVIndra Mustafa (1999-06-28)28 tháng 6, 1999 (19 tuổi) Persib Bandung

63TVRafi Syarahil (2000-11-15)15 tháng 11, 2000 (17 tuổi)60 Barito Putera
73TVLuthfi Kamal (1999-05-01)1 tháng 5, 1999 (19 tuổi)132 Mitra Kukar
83TVWitan Sulaeman (2001-10-08)8 tháng 10, 2001 (17 tuổi)125 SKO Ragunan (id)
103TVEgy Maulana Vikri (2000-07-07)7 tháng 7, 2000 (18 tuổi)1614 Lechia Gdańsk
153TVSaddil Ramdani (1999-01-02)2 tháng 1, 1999 (19 tuổi)1810 Persela Lamongan
163TVResky Fandi (1999-09-06)6 tháng 9, 1999 (19 tuổi)41 Martapura
173TVSyahrian Abimanyu (1999-04-25)25 tháng 4, 1999 (19 tuổi)172 Sriwijaya
223TVTodd Rivaldo (1999-03-15)15 tháng 3, 1999 (19 tuổi)73 Persipura Jayapura

94Rafli Mursalim (1999-03-05)5 tháng 3, 1999 (19 tuổi)1411 Mitra Kukar
144Feby Eka Putra (1999-02-12)12 tháng 2, 1999 (19 tuổi)124 Bali United
194Hanis Saghara Putra (1999-04-04)4 tháng 4, 1999 (19 tuổi)186 Bali United
204Aulia Hidayat (1999-05-02)2 tháng 5, 1999 (19 tuổi) Borneo

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất đã đặt tên cho đội hình của họ vào ngày 4 tháng 10 năm 2018.[2]

Huấn luyện viên trưởng: Ludovic Batelli

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMSalem Khairi (1999-07-22)22 tháng 7, 1999 (19 tuổi) Al-Jazira
171TMSuhail Abdulla (1999-08-26)26 tháng 8, 1999 (19 tuổi) Al-Wasl
221TMRayed Reda (1999-04-02)2 tháng 4, 1999 (19 tuổi) Al-Ahli

22HVOmar Saeed (1999-01-29)29 tháng 1, 1999 (19 tuổi) Hatta Club
32HVYousif Al-Mheiri (1999-11-30)30 tháng 11, 1999 (18 tuổi) Al-Wasl
42HVSaoud Al-Mahri (2000-07-18)18 tháng 7, 2000 (18 tuổi) Al-Ain
52HVAhmed Abdulla (1999-01-16)16 tháng 1, 1999 (19 tuổi) Al-Ahli
62HVOmar Ahmad Saleh (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (19 tuổi) Al-Ahli
122HVAbdelrahman Saleh (1999-06-03)3 tháng 6, 1999 (19 tuổi) Al-Wasl
132HVFaris Khalil (2000-10-08)8 tháng 10, 2000 (18 tuổi) Al-Wasl
142HVSultan Saeed (2000-12-18)18 tháng 12, 2000 (17 tuổi) Sharjah
212HVFahad Al-Hammadi (1999-03-21)21 tháng 3, 1999 (19 tuổi) Al-Wahda

73TVKhaled Al-Blooshi (1999-03-22)22 tháng 3, 1999 (19 tuổi) Al-Ain
103TVTahnoon Al-Zaabi (1999-04-10)10 tháng 4, 1999 (19 tuổi) Al-Wahda
153TVMansor Al-Harbi (1999-07-14)14 tháng 7, 1999 (19 tuổi) Al-Wahda
183TVEid Khamis (1999-05-20)20 tháng 5, 1999 (19 tuổi) Al-Ahli
193TVMajed Rashed (2000-05-16)16 tháng 5, 2000 (18 tuổi) Al-Ittihad

84Ali Saleh (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (18 tuổi) Al-Wasl
94Hamdan Al-Mansoori (1999-04-28)28 tháng 4, 1999 (19 tuổi) Sharjah
114Rashed Mubarak (1999-03-08)8 tháng 3, 1999 (19 tuổi) Hatta Club
164Ahmad Fawzi (2001-11-26)26 tháng 11, 2001 (16 tuổi) Al-Jazira
204Fahad Batout (1999-10-17)17 tháng 10, 1999 (19 tuổi) Al-Ittihad
234Abdullah Al-Naqbi (2000-01-25)25 tháng 1, 2000 (18 tuổi) Al-Ahli

Qatar

Qatar đã đặt tên cho đội hình của họ vào ngày 10 tháng 10 năm 2018.[3][4]

Huấn luyện viên trưởng: Bruno Pinheiro

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMMarwan Badreldin (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (19 tuổi) Al-Ahli
221TMShehab Mamdouh (2000-04-18)18 tháng 4, 2000 (18 tuổi) Al-Duhail
231TMSalah Zakaria (1999-04-24)24 tháng 4, 1999 (19 tuổi) Al-Wakrah

22HVNasir Baksh (1999-01-27)27 tháng 1, 1999 (19 tuổi) Qatar SC
32HVAhmed Al-Minhali (1999-05-05)5 tháng 5, 1999 (19 tuổi) Al-Sailiya
42HVAbdollah Ali Saei (1999-03-17)17 tháng 3, 1999 (19 tuổi) Eupen
52HVYousef Aymen (1999-03-21)21 tháng 3, 1999 (19 tuổi) Eupen
122HVHomam Ahmed (1999-08-25)25 tháng 8, 1999 (19 tuổi) Eupen
132HVMohammed Al-Naimi (2000-03-25)25 tháng 3, 2000 (18 tuổi) Al-Duhail
192HVAhmed Suhail (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (19 tuổi) Al-Sadd
212HVAli Karami (1999-02-26)26 tháng 2, 1999 (19 tuổi) Cultural Leonesa

63TVNasser Al Yazidi (2000-02-02)2 tháng 2, 2000 (18 tuổi) Al-Duhail
83TVNasser Abdulsalam (1999-01-05)5 tháng 1, 1999 (19 tuổi) Cultural Leonesa
103TVKhaled Mohammed (2000-06-07)7 tháng 6, 2000 (18 tuổi) Cultural Leonesa
153TVBahaa Ellethy (1999-04-18)18 tháng 4, 1999 (19 tuổi) Al-Sadd
173TVMohammed Waad Abdulwahhab (1999-09-18)18 tháng 9, 1999 (19 tuổi) Cultural Leonesa
183TVKhaled Mansour (1999-12-25)25 tháng 12, 1999 (18 tuổi) Al-Duhail
203TVAhmad Sebaie (1999-01-06)6 tháng 1, 1999 (19 tuổi) Al-Duhail

74Abdulrasheed Umaru (1999-08-12)12 tháng 8, 1999 (19 tuổi) Eupen
94Ahmed Al-Ganehi (2000-09-22)22 tháng 9, 2000 (18 tuổi) Al-Gharafa
114Abdulla Al-Murisi (1999-08-24)24 tháng 8, 1999 (19 tuổi) Al-Khor
144Eisa Palangi (1999-02-21)21 tháng 2, 1999 (19 tuổi) Qatar SC
164Hashim Ali (2000-08-17)17 tháng 8, 2000 (18 tuổi) Cultural Leonesa

Trung Hoa Đài Bắc

Trung Hoa Đài Bắc đã đặt tên cho đội hình của họ vào ngày 7 tháng 10 năm 2018.[5]

Huấn luyện viên trưởng: Vom Ca-nhum

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMLi Guan-pei (2000-05-07)7 tháng 5, 2000 (18 tuổi) University of Taipei
181TMLee Bing-han (2000-04-06)6 tháng 4, 2000 (18 tuổi) National Sports Training Center
221TMLai Po-lun (1999-06-25)25 tháng 6, 1999 (19 tuổi) Hang Yuen

22HVHou Pin-i (1999-05-06)6 tháng 5, 1999 (19 tuổi) Kaohsiung Medical University
32HVWang Yi-you (1999-11-29)29 tháng 11, 1999 (18 tuổi) University of Taipei
42HVFong Shao-Chi (2000-02-15)15 tháng 2, 2000 (18 tuổi) University of Taipei
52HVKenneth Huang (1999-05-02)2 tháng 5, 1999 (19 tuổi) Tatung
62HVChin Wen-yen (2000-05-30)30 tháng 5, 2000 (18 tuổi) University of Taipei
162HVKarl Hu-Josefsson (2001-05-11)11 tháng 5, 2001 (17 tuổi) Djurgårdens

73TVLan Hao-yu (1999-01-13)13 tháng 1, 1999 (19 tuổi) Ming Chuan University
83TVWu Yen-shu (1999-10-21)21 tháng 10, 1999 (18 tuổi) National Hualien Senior High School
93TVHuang Jyun-wun (1999-03-08)8 tháng 3, 1999 (19 tuổi) University of Taipei
103TVWill Donkin (2000-12-26)26 tháng 12, 2000 (17 tuổi) Crystal Palace
123TVWang Sheng-han (1999-03-09)9 tháng 3, 1999 (19 tuổi) Ming Chuan University
133TVChiu Po-jui (1999-08-03)3 tháng 8, 1999 (19 tuổi) Ming Chuan University
173TVMiguel Sandberg (2002-08-05)5 tháng 8, 2002 (16 tuổi) Djurgårdens
193TVTu Shao-chieh (1999-01-02)2 tháng 1, 1999 (19 tuổi) Ming Chuan University
213TVHuang Tzu-ming (2000-11-18)18 tháng 11, 2000 (17 tuổi) Hualien High School of Agriculture (zh)
233TVHuang Sheng-chieh (1999-02-22)22 tháng 2, 1999 (19 tuổi) Ming Chuan University

114Wang Chung-yu (1999-05-29)29 tháng 5, 1999 (19 tuổi) Ming Chuan University
144Lin Wei-chieh (1999-10-09)9 tháng 10, 1999 (19 tuổi) New Taipei Hsinchuang High School
154Lin Ming-wei (2001-05-20)20 tháng 5, 2001 (17 tuổi) New Taipei Hsinchuang High School
204Chen Po-yu (2000-02-29)29 tháng 2, 2000 (18 tuổi) National Sports Training Center

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-19_châu_Á_2018 http://uaefa.ae/index.php?go=news&more=27067 http://sports.sina.com.cn/china/gqgs/2018-10-15/do... http://the-afc.com/competition/afc-u-19-championsh... http://www.the-afc.com/competitions/afc-u-19-champ... http://www.jfa.jp/eng/national_team/u19_2018/news/... http://www.kfa.or.kr/layer_popup/popup_live.php?ac... http://www.fathailand.org/news/3003 http://fft.tj/molodezhnaya-sbornaya-tadzhikistana-... https://www.myfootball.com.au/news/ante-milicic-fi... https://twitter.com/QFA/status/1049739649617416192